THUÊ XE 4 - 29 CHỖ TẠI TP HCM Thuê Xe Tuấn Kiệt - Dịch vụ cho thuê xe có tài xế từ 4 đến 45 chỗ tại thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi cung cấp các loại xe đời mới, chất lượng mang lại trải nghiệp tuyệt vời nhất cho khách hàng. Đa dạng các dịch vụ khác nhau như: đưa đón sân bay, đi tỉnh 1 và 2 chiều, tham quan du lịch, công tác dài ngày hoặc ngắn ngày....phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Dịch vụ thuê xe đi tỉnh: Bảng giá thuê xe 4 chỗ Bảng giá thuê xe 7 chỗ Bảng giá thuê xe 16 chỗ Bảng giá thuê xe 29 chỗ Thuê xe 45 chỗ Bảng giá thuê xe đưa đón sân bay tân sơn nhất Bảng giá thuê xe đi Bà Rịa - Vũng Tàu Bảng giá thuê xe đi Mũi Né Bảng giá thuê xe đi Nha Trang Bảng giá thuê xe đi Đà Lạt Bảng giá thuê xe đi Tây Ninh Bảng giá thuê xe đi Cần Thơ Bảng giá thuê xe đi Bến Tre Bảng giá thuê xe đi An Giang Bảng giá thuê xe đi Kiên Giang Bảng giá thuê xe đi Bình Phước Bảng giá thuê xe đi Gia Lai Bảng giá thuê xe đi Vĩnh Long Bảng giá thuê xe đi Đồng Tháp Bảng giá th...
Bảng Giá Thuê Xe 4 Chỗ Đi Các Tỉnh
Thuê xe 4 chỗ, 5 chỗ ngồi tại TPHCM là một trong những dịch vụ được ưu chuộng và thịnh hành nhất hiện nay, ngoài những loại xe taxi truyền thống hay xe công nghệ Grab thì với loại hình thuê xe 4 chỗ luôn có một vị thế nhất định, bởi nó mang một cách riêng hoàn toàn, họ như là chủ nhân thực thụ của những chiếc xe mà họ đang thuê. Đó cũng là lý do dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ luôn được mọi người hướng đến. Khi bạn có nhu cầu cần thuê xe 4 chỗ có tài xế thì bài viết này sẽ giải đáp mọi nhu cầu mà bạn cần.
Giới thiệu về dịch vụ thuê xe 4 chỗ
Thuê xe 4 chỗ là một nhu cầu ngày càng trở nên phổ biến và thông dụng, để phục phụ nhu cầu tham quan du lịch của bạn, thăm gia đình người thân, hay làm việc với khách hàng, kí hợp đồng v.v…. Thì với chiếc ô tô 4 chỗ ngồi sẽ như một người bạn đồng hành không thể thiếu với bạn.
Nó mang đến sự thanh lịch, cao sang cho chính bạn giúp bạn luôn tự tin trước khách hàng hay người thân của mình.
Vâng, Nhà Xe Tuấn Kiệt dịch vụ cho thuê xe du lịch chuyên nghiệp tại TPHCM sẽ mang đến cho bạn một dòng xe ô tô 4 chỗ ngồi sang trọng bậc nhất.
Các dòng xe 4 - 5 chỗ được nhiều khách hàng lựa chọn nhất là toyota vios, huyndai accent, honda city, honda brio, mazda 3.... chúng tôi còn rất nhiều dòng xe khác nhau, có thể đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
Bảng giá thuê xe 4 chỗ: mang tính tham khảo, khi bạn có nhu cầu cần thuê xe vui lòng liên hệ chúng tôi sẽ cung cấp giá tốt nhất dành cho bạn.
. Tham quan nội ( city tour 4 tiếng ): 1.000.000
. Tham quan nội ( city tour 8 tiếng ): 1.300.000
. Đưa đón sân bay ( bán kính 20km ): 400.000
. Đi Củ Chi trong ngày: 1.000.000
. Đi Cần Giờ trong ngày: 1.500.000
* Bà Rịa - Vũng Tàu:
. Phú Mỹ: 1 chiều ( 55km ): 800.000 , 2 chiều ( 110km ): 1.300.000
. Tân Thành: 1 chiều ( 57km ): 800.000 , 2 chiều ( 114km ): 1.300.000
. Bà Rịa: 1 chiều ( 75km ): 900.000 , 2 chiều ( 150km ): 1.400.000
. Ngãi Giao Châu Đức: 1 chiều ( 70km ): 850.000 , 2 chiều ( 140km ): 1.400.000
. Xuyên Mộc + Bình Châu + Long Hải: 1 chiều ( 94km ): 1.000.000 , 2 chiều ( 190km ): 1.700.000
. Hồ Cốc + Hồ Tràm: 1 chiều ( 110km ): 1.100.000 , 2 chiều ( 220km ): 1.800.000
. Vũng Tàu: 1 chiều ( 85km ): 900.000, 2 chiều ( 170km ): 1.600.000
* Long An:
. Bến Lức: 1 chiều( 31km ): 500.000, 2 chiều( 62km ): 1.000.000
. Đức Hòa: 1 chiều( 40km ): 600.000, 2 chiều( 80km ): 1.100.000
. Đức Huệ: 1 chiều( 77km ): 900.000 , 2 chiều( 154km ): 1.400.000
. Tân An: 1 chiều( 54km ): 750.000, 2 chiều( 108km ): 1.200.000
. Tân Thạnh: 1 chiều( 94km ): 1.100.000 , 2 chiều( 188km ): 1.600.000
. Mộc Hóa: 1 chiều( 114km ): 1.100.000 , 2 chiều( 228km ): 1.800.000
. Vĩnh Hưng: 1 chiều( 135km ):1.300.000, 2 chiều( 270km ): 2.200.000
* Tiền Giang:
. Gò Công: 1 chiều( 60km ): 700.000, 2 chiều( 120km ): 1.200.000
. Mỹ Tho: 1 chiều( 67km ): 750.000, 2 chiều( 134km ): 1.200.000
. Châu Thành: 1 chiều( 84km ): 900.000, 2 chiều( 168km ): 1.500.000
. Cai Lậy : 1 chiều( 81km ): 900.000, 2 chiều( 162km ): 1.500.000
. Cái Bè: 1 chiều( 107km ): 1.100.000 , 2 chiều( 214km ): 1.600.000
* Bến Tre:
. Châu Thành: 1 chiều( 77km ): 950.000 , 2 chiều( 154km ): 1.500.000
. Thành Phố Bến Tre: 1 chiều( 84km ): 1.000.000 , 2 chiều( 168km ): 1.500.000
. Mỏ Cày: 1 chiều( 100km ): 1.200.000 , 2 chiều( 200km ): 1.700.000
. Giồng Trôm: 1 chiều( 100km ): 1.200.000 , 2 chiều( 200km ): 1.700.000
. Bình Đại + Ba Tri: 1 chiều( 120km ): 1.200.000 , 2 chiều( 240km ): 1.900.000
. Thạnh Phú: 1 chiều( 132km ): 1.400.000 , 2 chiều( 264km ): 2.000.000
* Trà Vinh:
. Cầu Ngang + Cầu Kè + Tiểu Cần: 1 chiều( 155km ): 1.600.000 , 2 chiều( 310km ): 2.600.000
. Tp Trà Vinh: 1 chiều( 128km ): 1.400.000 , 2 chiều( 256km ): 2.000.000
. Duyên Hải: 1 chiều( 175km ): 1.900.000 , 2 chiều( 350km ): 2.800.000
* Cần Thơ:
. Ninh Kiều: 1 chiều( 170km ): 1.500.000 , 2 chiều( 340km ): 2.400.000
. Ô Môn + Vĩnh Thạch + Thốt Nốt: 1 chiều( 180km ): 1.600.000 , 2 chiều( 360km ): 2.500.000
. Cờ Đỏ: 1 chiều( 196km ): 1.700.000 , 2 chiều( 392km ): 2.500.000
* Kiên Giang:
. Rạch Giá + Rạch Sỏi: 1 chiều( 237km ): 2.100.000 , 2 chiều( 474km ): 3.000.000
. Hòn Đất + U Minh Thượng: 1 chiều( 271km ): 2.500.000 , 2 chiều( 542km ): 3.200.000
. Hà Tiên: 1 chiều( 319km ): 3.000.000 , 2 chiều( 638km ): 3.700.000
* Hậu Giang:
. Vị Thanh: 1 chiều( 207km ): 2.000.000 , 2 chiều( 414km ): 2.800.000
. Long Mỹ: 1 chiều( 211km ): 2.000.000 , 2 chiều( 422km ): 2.900.000
. Phụng Hiệp: 1 chiều( 197km ): 1.900.000 , 2 chiều( 394km ): 2.600.000
. Cái Tắc: 1 chiều( 176km ): 1.700.000 , 2 chiều( 352km ): 2.500.000
* Đồng Tháp:
. Tháp Mười: 1 chiều( 116km ): 1.200.000 , 2 chiều( 232km ): 1.800.000
. Cao Lãnh: 1 chiều( 147km ): 1.500.000 , 2 chiều( 294km ): 2.200.000
. Sa Đéc: 1 chiều( 139km ): 1.400.000 , 2 chiều( 278km ): 2.100.000
. Tam Nông + Thanh Bình: 1 chiều( 167km ): 1.600.000 , 2 chiều( 334km ): 2.500.000
* An Giang:
. Long xuyên + Chợ Mới: 1 chiều( 187km ): 1.800.000 , 2 chiều( 374km ): 2.700.000
. Tân Châu: 1 chiều( 203km ): 2.000.000 , 2 chiều( 406km ): 2.800.000
. Châu Đốc: 1 chiều( 241km ): 2.200.000 , 2 chiều( 482km ): 3.000.000
. Núi Cấm: 1 chiều( 252km ): 2.300.000 , 2 chiều( 504km ): 3.200.000
* Bình Dương:
. Bến Cát + Tân Uyên + Thủ Dầu Một: 1 chiều( 50km ): 700.000 , 2 chiều( 100km ): 1.300.000
. Phú Giáo + Bàu Bàng: 1 chiều( 65km ): 9.00.000 , 2 chiều( 130km ): 1.500.000
* Bình Phước:
. Chơn Thành: 1 chiều( 100km ): 1.100.000 , 2 chiều( 200km ): 1.800.000
. Đồng xoài: 1 chiều( 100km ): 1.100.000 , 2 chiều( 200km ): 1.800.000
. Bình Long: 1 chiều( 114km ): 1.200.000 , 2 chiều( 228km ): 1.900.000
. Lộc Ninh: 1 chiều( 128km ): 1.300.000 , 2 chiều( 256km ): 2.000.000
. Bù Đăng: 1 chiều( 146km ): 1.400.000 , 2 chiều( 292km ): 2.100.000
* Tây Ninh:
. Trảng Bàng: 1 chiều( 50km ): 700.000 , 2 chiều( 100km ): 1.200.000
. Gò Dầu: 1 chiều( 65km ): 800.000 , 2 chiều( 130km ): 1.300.000
. Mộc Bài: 1 chiều( 75km ): 800.000 , 2 chiều( 150km ): 1.500.000
. Tòa Thánh + Gò Kén: 1 chiều( 94km ): 1.100.000 , 2 chiều( 188km ): 1.600.000
. Núi Bà Đen: 1 chiều( 96km ): 1.100.000 , 2 chiều( 192km ): 1.700.000
. Xa Mát: 1 chiều( 141km ): 1.400.000 , 2 chiều( 282km ): 2.000.000
*Bình Thuận:
. Hàm Tân: 1 chiều( 133km ): 1.300.000 , 2 chiều( 266km ): 1.800.000
. Lagi: 1 chiều( 151km ): 1.500.000 , 2 chiều( 302km ): 1.900.000
. Mũi Kê Gà: 1 chiều( 181km ): 1.700.000 , 2 chiều( 362km ): 2.700.000
. TP Phan Thiết: 1 chiều( 181km ): 1.700.000 , 2 chiều( 362km ): 2.700.000
. Mũi Né + Hòn Rơm: 1 chiều( 210km ): 1.800.000 , 2 chiều( 420km ): 2.900.000
. Bãi biển Cổ Thạch: 1 chiều( 271km ): 2.300.000 , 2 chiều( 542km ): 3.100.000
* Ninh Thuận:
. Phan Rang: 1 chiều( 328km ): 3.000.000 , 2 chiều( 656km ): 4.000.000
. Núi Chùa: 1 chiều( 360km ): 3.200.000 , 2 chiều( 720km ): 4.200.000
* Khánh Hòa:
. Ninh Hòa: 1 chiều( 455km ): 4.200.000 , 2 chiều( 910km ): 5.200.000
.Nha Trang: 1 chiều( 424km ): 4.200.000 , 2 chiều( 848km ): 5.200.000
.Cam Ranh: 1 chiều( 379km ): 3.500.000 , 2 chiều( 758km ): 4.500.000
* Lâm Đồng:
. Đà Lạt: 1 chiều( 300km ): 2.500.000 , 2 chiều( 600km ): 3.200.000
. Di Linh: 1 chiều( 228km ): 2.100.000 , 2 chiều( 456km ): 3.000.000
. Đức Trọng: 1 chiều( 250km ): 2.300.000 , 2 chiều( 500km ): 3.200.000
LIÊN HỆ: 0903.600.920
Lưu ý:
_Ưu Đãi Giảm 40% - 70% Cho Quý Khách Đặt Xe 2 Chiều.
_Giá Trên Đã Bao Gồm Phí Cầu Đường Cao Tốc - Trạm BOT
_Dịch Vụ Cho Thuê Xe TPHCM Và Các Tỉnh Lân Cận
_Tài Xế Chuyên Nghiệp,Vui Vẻ , Tận Tình
Mang Lại Cảm Giác Thoải Mái Suốt Hành Trình ,
Giá Trọn Gói Không Phát Sinh Chi Phí Bất Hợp Lý.
_Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Là Niềm Vui Của Chúng Tôi
¤Với Các Dòng Xe 4-7-16-29 Chỗ Đời Mới Nhất
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách
Thuê Xe Du Lịch
Thuê Xe Tuấn Kiệt
Với mong muốn mang đến cho quý khách dịch vụ cho thuê xe du lịch chất lượng nhất, uy tín nhất với giá thành rẻ nhất.
Chúng tôi chuyên cung cấp các dịch vụ cho thuê xe 4 - 7 - 16 - 29 - 34 - 45 Chỗ Đời Mới
Với nhiều mục đích khác nhau như : Dịch Vụ Cho thuê xe du lịch, thuê xe cưới hỏi, bao xe về quê, thuê xe đi công tác, đặt xe đưa học sinh, mướn xe phục vụ hội nghị, thuê xe ô tô dự hội thảo , thuê xe sân bay , thuê xe đi tỉnh.… Trên địa bàn TPHCM và các tỉnh lân cận với giá thành rẻ nhất thị trường.
bạn muốn thuê xe dịch vụ , nhưng chưa biết nơi nào giá cả hợp lý hãy gọi cho chúng tôi , chúng tôi sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm , thuê xe du lịch tốt nhất
GIÁ LUÔN TỐT NHẤT – CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ HÀNG ĐẦU