THUÊ XE 4 - 29 CHỖ TẠI TP HCM Thuê Xe Tuấn Kiệt - Dịch vụ cho thuê xe có tài xế từ 4 đến 45 chỗ tại thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi cung cấp các loại xe đời mới, chất lượng mang lại trải nghiệp tuyệt vời nhất cho khách hàng. Đa dạng các dịch vụ khác nhau như: đưa đón sân bay, đi tỉnh 1 và 2 chiều, tham quan du lịch, công tác dài ngày hoặc ngắn ngày....phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Dịch vụ thuê xe đi tỉnh: Bảng giá thuê xe 4 chỗ Bảng giá thuê xe 7 chỗ Bảng giá thuê xe 16 chỗ Bảng giá thuê xe 29 chỗ Thuê xe 45 chỗ Bảng giá thuê xe đưa đón sân bay tân sơn nhất Bảng giá thuê xe đi Bà Rịa - Vũng Tàu Bảng giá thuê xe đi Mũi Né Bảng giá thuê xe đi Nha Trang Bảng giá thuê xe đi Đà Lạt Bảng giá thuê xe đi Tây Ninh Bảng giá thuê xe đi Cần Thơ Bảng giá thuê xe đi Bến Tre Bảng giá thuê xe đi An Giang Bảng giá thuê xe đi Kiên Giang Bảng giá thuê xe đi Bình Phước Bảng giá thuê xe đi Gia Lai Bảng giá thuê xe đi Vĩnh Long Bảng giá thuê xe đi Đồng Tháp Bảng giá th...
Bảng Giá Xe 7 Chỗ Đi Các Tỉnh
Bảng giá thuê xe 7 chỗ:
. Tham quan nội thành ( city tour 4 tiếng ): 1.100.000
. Tham quan nội thành ( city tour 8 tiếng ): 1.400.000
. Đưa đón sân bay ( bán kính 20km ): 400.000
. Đi Củ Chi trong ngày: 1.200.000
. Đi Cần Giờ trong ngày: 1.500.000
* Bà Rịa - Vũng Tàu:
. Phú Mỹ: 1 chiều ( 55km ): 850.000 , 2 chiều ( 110km ): 1.500.000
. Tân Thành: 1 chiều ( 57km ): 850.000 , 2 chiều ( 114km ): 1.500.000
. Bà Rịa: 1 chiều ( 75km ): 900.000 , 2 chiều ( 150km ): 1.400.000
. Ngãi Giao Châu Đức: 1 chiều ( 70km ): 850.000 , 2 chiều ( 140km ): 1.600.000
. Xuyên Mộc + Bình Châu + Long Hải: 1 chiều ( 94km ): 1.000.000 , 2 chiều ( 190km ): 1.800.000
. Hồ Cốc + Hồ Tràm: 1 chiều ( 110km ): 1.100.000 , 2 chiều ( 220km ): 1.800.000
. Vũng Tàu: 1 chiều ( 85km ): 900.000, 2 chiều ( 170km ): 1.800.000
* Long An:
. Bến Lức: 1 chiều( 31km ): 500.000, 2 chiều( 62km ): 1.000.000
. Đức Hòa: 1 chiều( 40km ): 600.000, 2 chiều( 80km ): 1.100.000
. Đức Huệ: 1 chiều( 77km ): 900.000 , 2 chiều( 154km ): 1.400.000
. Tân An: 1 chiều( 54km ): 750.000, 2 chiều( 108km ): 1.200.000
. Tân Thạnh: 1 chiều( 94km ): 1.100.000 , 2 chiều( 188km ): 1.600.000
. Mộc Hóa: 1 chiều( 114km ): 1.100.000 , 2 chiều( 228km ): 1.800.000
. Vĩnh Hưng: 1 chiều( 135km ):1.300.000, 2 chiều( 270km ): 2.200.000
* Tiền Giang:
. Gò Công: 1 chiều( 60km ): 700.000, 2 chiều( 120km ): 1.200.000
. Mỹ Tho: 1 chiều( 67km ): 750.000, 2 chiều( 134km ): 1.200.000
. Châu Thành: 1 chiều( 84km ): 900.000, 2 chiều( 168km ): 1.500.000
. Cai Lậy : 1 chiều( 81km ): 900.000, 2 chiều( 162km ): 1.500.000
. Cái Bè: 1 chiều( 107km ): 1.100.000 , 2 chiều( 214km ): 1.600.000
* Bến Tre:
. Châu Thành: 1 chiều( 77km ): 950.000 , 2 chiều( 154km ): 1.500.000
. Thành Phố Bến Tre: 1 chiều( 84km ): 1.000.000 , 2 chiều( 168km ): 1.500.000
. Mỏ Cày: 1 chiều( 100km ): 1.200.000 , 2 chiều( 200km ): 1.700.000
. Giồng Trôm: 1 chiều( 100km ): 1.200.000 , 2 chiều( 200km ): 1.700.000
. Bình Đại + Ba Tri: 1 chiều( 120km ): 1.200.000 , 2 chiều( 240km ): 1.900.000
. Thạnh Phú: 1 chiều( 132km ): 1.400.000 , 2 chiều( 264km ): 2.000.000
* Trà Vinh:
. Cầu Ngang + Cầu Kè + Tiểu Cần: 1 chiều( 155km ): 1.600.000 , 2 chiều( 310km ): 2.600.000
. Tp Trà Vinh: 1 chiều( 128km ): 1.400.000 , 2 chiều( 256km ): 2.000.000
. Duyên Hải: 1 chiều( 175km ): 1.900.000 , 2 chiều( 350km ): 2.800.000
* Cần Thơ:
. Ninh Kiều: 1 chiều( 170km ): 1.500.000 , 2 chiều( 340km ): 2.400.000
. Ô Môn + Vĩnh Thạch + Thốt Nốt: 1 chiều( 180km ): 1.600.000 , 2 chiều( 360km ): 2.500.000
. Cờ Đỏ: 1 chiều( 196km ): 1.700.000 , 2 chiều( 392km ): 2.500.000
* Kiên Giang:
. Rạch Giá + Rạch Sỏi: 1 chiều( 237km ): 2.100.000 , 2 chiều( 474km ): 3.000.000
. Hòn Đất + U Minh Thượng: 1 chiều( 271km ): 2.500.000 , 2 chiều( 542km ): 3.200.000
. Hà Tiên: 1 chiều( 319km ): 3.000.000 , 2 chiều( 638km ): 3.700.000
* Hậu Giang:
. Vị Thanh: 1 chiều( 207km ): 2.000.000 , 2 chiều( 414km ): 2.800.000
. Long Mỹ: 1 chiều( 211km ): 2.000.000 , 2 chiều( 422km ): 2.900.000
. Phụng Hiệp: 1 chiều( 197km ): 1.900.000 , 2 chiều( 394km ): 2.600.000
. Cái Tắc: 1 chiều( 176km ): 1.700.000 , 2 chiều( 352km ): 2.500.000
* Đồng Tháp:
. Tháp Mười: 1 chiều( 116km ): 1.200.000 , 2 chiều( 232km ): 1.800.000
. Cao Lãnh: 1 chiều( 147km ): 1.500.000 , 2 chiều( 294km ): 2.200.000
. Sa Đéc: 1 chiều( 139km ): 1.400.000 , 2 chiều( 278km ): 2.100.000
. Tam Nông + Thanh Bình: 1 chiều( 167km ): 1.600.000 , 2 chiều( 334km ): 2.500.000
* An Giang:
. Long xuyên + Chợ Mới: 1 chiều( 187km ): 1.800.000 , 2 chiều( 374km ): 2.700.000
. Tân Châu: 1 chiều( 203km ): 2.000.000 , 2 chiều( 406km ): 2.800.000
. Châu Đốc: 1 chiều( 241km ): 2.200.000 , 2 chiều( 482km ): 3.000.000
. Núi Cấm: 1 chiều( 252km ): 2.300.000 , 2 chiều( 504km ): 3.200.000
* Bình Dương:
. Bến Cát + Tân Uyên + Thủ Dầu Một: 1 chiều( 50km ): 700.000 , 2 chiều( 100km ): 1.300.000
. Phú Giáo + Bàu Bàng: 1 chiều( 65km ): 9.00.000 , 2 chiều( 130km ): 1.500.000
* Bình Phước:
. Chơn Thành: 1 chiều( 100km ): 1.100.000 , 2 chiều( 200km ): 1.800.000
. Đồng xoài: 1 chiều( 100km ): 1.100.000 , 2 chiều( 200km ): 1.800.000
. Bình Long: 1 chiều( 114km ): 1.200.000 , 2 chiều( 228km ): 1.900.000
. Lộc Ninh: 1 chiều( 128km ): 1.300.000 , 2 chiều( 256km ): 2.000.000
. Bù Đăng: 1 chiều( 146km ): 1.400.000 , 2 chiều( 292km ): 2.100.000
* Tây Ninh:
. Trảng Bàng: 1 chiều( 50km ): 700.000 , 2 chiều( 100km ): 1.200.000
. Gò Dầu: 1 chiều( 65km ): 800.000 , 2 chiều( 130km ): 1.300.000
. Mộc Bài: 1 chiều( 75km ): 800.000 , 2 chiều( 150km ): 1.500.000
. Tòa Thánh + Gò Kén: 1 chiều( 94km ): 1.100.000 , 2 chiều( 188km ): 1.600.000
. Núi Bà Đen: 1 chiều( 96km ): 1.100.000 , 2 chiều( 192km ): 1.700.000
. Xa Mát: 1 chiều( 141km ): 1.400.000 , 2 chiều( 282km ): 2.000.000
*Bình Thuận:
. Hàm Tân: 1 chiều( 133km ): 1.300.000 , 2 chiều( 266km ): 1.800.000
. Lagi: 1 chiều( 151km ): 1.500.000 , 2 chiều( 302km ): 1.900.000
. Mũi Kê Gà: 1 chiều( 181km ): 1.700.000 , 2 chiều( 362km ): 2.700.000
. TP Phan Thiết: 1 chiều( 181km ): 1.700.000 , 2 chiều( 362km ): 2.700.000
. Mũi Né + Hòn Rơm: 1 chiều( 210km ): 1.800.000 , 2 chiều( 420km ): 2.900.000
. Bãi biển Cổ Thạch: 1 chiều( 271km ): 2.300.000 , 2 chiều( 542km ): 3.100.000
* Ninh Thuận:
. Phan Rang: 1 chiều( 328km ): 3.000.000 , 2 chiều( 656km ): 4.000.000
. Núi Chùa: 1 chiều( 360km ): 3.200.000 , 2 chiều( 720km ): 4.200.000
* Khánh Hòa:
. Ninh Hòa: 1 chiều( 455km ): 4.200.000 , 2 chiều( 910km ): 5.200.000
.Nha Trang: 1 chiều( 424km ): 4.200.000 , 2 chiều( 848km ): 5.200.000
.Cam Ranh: 1 chiều( 379km ): 3.500.000 , 2 chiều( 758km ): 4.500.000
* Lâm Đồng:
. Đà Lạt: 1 chiều( 300km ): 2.500.000 , 2 chiều( 600km ): 3.200.000
. Di Linh: 1 chiều( 228km ): 2.100.000 , 2 chiều( 456km ): 3.000.000
. Đức Trọng: 1 chiều( 250km ): 2.300.000 , 2 chiều( 500km ): 3.200.000
Cho thuê xe 7 chỗ ngồi tại Thuê Xe Tuấn Kiệt, sẽ luôn đáp ứng đầy đủ những loại xe từ phổ biến nhất, cho đến các dòng xe cao cấp nhất hiện nay, để bạn dễ dàng chọn lựa cho mình một loại xe phù hợp.
HOTLINE ĐẶT XE: 0903.600.920
Tìm hiểu về dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ đi tỉnh
Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ đi tỉnh khác nhau.
Đây là một trong những dịch vụ khá phổ biến, mang lại nhiều sự tiện lợi cho người dùng.
Nếu bạn đi tỉnh theo đoàn không quá 7 người thì đây là một trong những dịch vụ hoàn toàn phù hợp
Tùy vào mỗi đơn vụ cung cấp dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ sẽ có những mức giá khác nhau. Các đơn vị thường công khai giá dịch vụ rõ ràng trên trang web của mình. Vì vậy, bạn có thể tham khảo và lựa chọn dễ dàng hơn.
Các loại xe 7 chỗ phổ biến là phù hợp để đi tỉnh
Sử dụng dịch vụ thuê xe 7 chỗ đi tỉnh mang lại nhiều ưu điểm cho người dùng. Tuy nhiên, bạn cần nắm rõ các dòng xe 7 chỗ đi tỉnh để có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Dưới đây là một số xe đến từ các thương hiệu lớn mà bạn có thể tham khảo khi đến với dịch vụ thuê xe 7 chỗ của Thuê Xe Tuấn Kiệt:
- Toyota Innova: Với những bạn thường xuyên thuê xe 7 chỗ đi tỉnh, chắc chắn không còn xa lạ với Toyota Innova. Đây là dòng xe 7 chỗ rất được ưa chuộng và khá phổ biến ở Việt Nam.
- Toyota Fortuner: Cũng là một dòng xe phổ biến không thua kém Innova, phù hợp với những bạn có sở thích mang vóc dáng thể thao, mẫu xe này rất phù hợp với những đoạn đường dốc, địa hình đồi núi.
- Kia Sedona: Là một dòng xe thường được sử dụng để đi công tác hoặc du lịch xa vì sức chứa 7 người vô cùng rộng rãi, thiết kế đầy đủ tiện nghi.
Ưu điểm của xe 7 chỗ dùng để di chuyển đến các tỉnh
Sử dụng dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ đi tỉnh mang lại rất nhiều ưu điểm khác nhau cho bạn.
- Xe 7 chỗ phù hợp với nhóm bạn hoặc gia đình có nhu cầu di chuyển từ 4 đến 7 người. Xe với thiết kế rộng rãi, thoải mái giúp bạn có thể ngồi và chở đồ dễ dàng, tiện dụng hơn.
- Xe 7 chỗ đi tỉnh sẽ phù hợp với lịch trình di chuyển của bạn. Khi sử dụng dịch vụ thuê xe này, bạn có thể dễ dàng điều chỉnh lịch trình mà mình mong muốn. Đặc biệt có thể thay đổi vào phút cuối mà không cần lo lắng vấn đề gì.
- Thuê xe 7 chỗ giúp bạn tiết kiệm tối đa chi phí. Bởi vì giá thuê xe hiện nay không quá đắt, một mức giá vừa phải chỉ trả cho từ 4 đến 7 người sẽ không quá lớn. So với việc phải canh săn vé máy bay hay đặt xe khách thì thuê luôn xe 7 chỗ có phải chẳng hơn.
- Sử dụng dịch vụ thuê xe 7 chỗ có người lái còn giúp bạn thoải mái nghỉ ngơi. Đồng thời có thể vui chơi thỏa thích mà không cần lo lắng quá nhiều.
Như vậy, bài viết đã cùng bạn tìm hiểu rõ về dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ đi tỉnh. Hy vọng những thông tin trên, bạn có thể sử dụng tốt dịch vụ tiện lợi này. Hiện nay Thuê Xe Tuấn Kiệt cũng là đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ uy tín. Bạn có thể tham khảo khi muốn thuê xe đi tỉnh; Hotline/zalo: 0903 600 920.
Lưu ý:
_Ưu Đãi Giảm 40% - 70% Cho Quý Khách Đặt Xe 2 Chiều.
_Giá Trên Đã Bao Gồm Phí Cầu Đường Cao Tốc - Trạm BOT
_Dịch Vụ Cho Thuê Xe TPHCM Và Các Tỉnh Lân Cận
_Tài Xế Chuyên Nghiệp,Vui Vẻ , Tận Tình
Mang Lại Cảm Giác Thoải Mái Suốt Hành Trình ,
Giá Trọn Gói Không Phát Sinh Chi Phí Bất Hợp Lý.
_Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Là Niềm Vui Của Chúng Tôi
¤Với Các Dòng Xe 4-7-16-29 Chỗ Đời Mới Nhất
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách
Thuê Xe Du Lịch
GIÁ LUÔN TỐT NHẤT – CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ HÀNG ĐẦU